Đọc nhanh: 上楼 (thượng lâu). Ý nghĩa là: Đi lên lầu. Ví dụ : - 想上楼吗? Bạn muốn lên lầu?
Ý nghĩa của 上楼 khi là Động từ
✪ Đi lên lầu
to go upstairs
- 想 上楼 吗
- Bạn muốn lên lầu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上楼
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 想 上楼 吗
- Bạn muốn lên lầu?
- 摸 着 走上 楼
- Lò mò đi lên lầu.
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- 我 在 三楼 上班
- Tôi làm việc ở tầng ba.
- 楼 先生 在 上班
- Ông Lâu đang làm việc.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 小猫 上楼去 了
- Chú mèo con lên lầu rồi.
- 我们 一起 上楼 吧
- Chúng ta cùng lên lầu nhé.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 楼上 的 邻居 很 吵
- Hàng xóm trên tầng rất ồn.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
楼›