椰汁 yē zhī

Từ hán việt: 【da trấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "椰汁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (da trấp). Ý nghĩa là: nước dừa. Ví dụ : - 。 Tôi thích uống nước dừa.. - 。 Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.. - 。 Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 椰汁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 椰汁 khi là Danh từ

nước dừa

椰汁是椰树的果实椰果的抽取汁液,味甘,可解渴祛暑、生津利尿、祛风、驱毒、有益气、润颜的功效,中医记载“养生第一果汁”。

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 椰汁 yēzhī

    - Tôi thích uống nước dừa.

  • - 椰汁 yēzhī yǒu 一种 yīzhǒng 淡淡的 dàndànde 甜味 tiánwèi

    - Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.

  • - 椰汁 yēzhī 有助于 yǒuzhùyú 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 水分 shuǐfèn

    - Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 椰汁 yēzhī zuò 冰淇淋 bīngqílín

    - Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰汁

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - qǐng gěi 姜汁 jiāngzhī 啤酒 píjiǔ 加酸 jiāsuān 橙汁 chéngzhī

    - Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.

  • - 椰汁 yēzhī yǒu 一种 yīzhǒng 淡淡的 dàndànde 甜味 tiánwèi

    - Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.

  • - 橙汁 chéngzhī 富含 fùhán wéi C

    - Nước ép cam giàu vitamin C.

  • - 墨汁 mòzhī 慢慢 mànmàn 沁入 qìnrù 纸张 zhǐzhāng

    - Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.

  • - 榨取 zhàqǔ 汁液 zhīyè

    - ép lấy nước

  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - 椰子 yēzi 劈开 pīkāi le

    - Cô ấy đã chia đôi quả dừa.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - yǒu 糖醋 tángcù zhī ma

    - Nước sốt chua ngọt?

  • - 他妈的 tāmāde 柳橙汁 liǔchéngzhī

    - Fuck nước cam.

  • - 这种 zhèzhǒng 山竹 shānzhú zhī 多味 duōwèi měi

    - Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 椰汁 yēzhī

    - Tôi thích uống nước dừa.

  • - 椰汁 yēzhī 有助于 yǒuzhùyú 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 水分 shuǐfèn

    - Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 椰汁 yēzhī zuò 冰淇淋 bīngqílín

    - Chúng ta có thể dùng nước dừa để làm kem.

  • - 我想 wǒxiǎng 喝点 hēdiǎn 椰子汁 yēzizhī

    - Tôi muốn uống chút nước dừa.

  • - 新鲜 xīnxiān de 椰肉 yēròu 柔软 róuruǎn 多汁 duōzhī

    - Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.

  • - 椰子汁 yēzizhī 没什么 méishíme 营养价值 yíngyǎngjiàzhí

    - Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.

  • - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椰汁

Hình ảnh minh họa cho từ 椰汁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椰汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Yē , Yé
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSJL (木尸十中)
    • Bảng mã:U+6930
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao