森林 sēnlín

Từ hán việt: 【sâm lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "森林" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sâm lâm). Ý nghĩa là: rừng rậm; rừng; rừng cây um tùm. Ví dụ : - 。 Rừng là kho báu của thiên nhiên.. - 。 Chúng tôi đi dạo trong rừng.. - 。 Trong rừng có nhiều động vật.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 森林 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 森林 khi là Danh từ

rừng rậm; rừng; rừng cây um tùm

通常指大片生长的树林;林业上指在相当广阔的土地上生长的很多树木,连同在这块土地上的动物以及其他植物所构成的整体森林是木材的主要来源,同时有保持水土,调节气 候,防止水、旱、风、沙等灾害的作用

Ví dụ:
  • - 森林 sēnlín shì 大自然 dàzìrán de 宝藏 bǎozàng

    - Rừng là kho báu của thiên nhiên.

  • - 我们 wǒmen 森林 sēnlín 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trong rừng.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Trong rừng có nhiều động vật.

  • - 森林 sēnlín de 空气 kōngqì 非常 fēicháng 清新 qīngxīn

    - Không khí trong rừng rất trong lành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 森林

Tính từ + 的 + 森林

"森林" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 古老 gǔlǎo de 森林 sēnlín cáng zhe 许多 xǔduō 秘密 mìmì

    - Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.

  • - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森林

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trong rừng có rất nhiều cây cối.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - 抚育 fǔyù 森林 sēnlín

    - chăm sóc rừng

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - 阴森 yīnsēn de 树林 shùlín

    - rừng cây âm u

  • - 森林 sēnlín hěn 稠密 chóumì

    - Rừng rất rậm rạp.

  • - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 苍郁 cāngyù

    - Khu rừng đó rậm rạp.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 魔幻 móhuàn

    - Trong rừng có điều kỳ dị.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 老虎 lǎohǔ shì 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ là chúa sơn lâm.

  • - 森林 sēnlín zhōng 出现 chūxiàn 狮子 shīzi

    - Trong rừng xuất hiện sư tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 森林

Hình ảnh minh họa cho từ 森林

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 森林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Sēn
    • Âm hán việt: Sâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDD (木木木)
    • Bảng mã:U+68EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao