Đọc nhanh: 布雷顿森林 (bố lôi đốn sâm lâm). Ý nghĩa là: Hội nghị Bretton woods năm 1944 của các cường quốc đồng minh, điều chỉnh tỷ giá hối đoái thế giới và thành lập IMF và ngân hàng thế giới.
Ý nghĩa của 布雷顿森林 khi là Danh từ
✪ Hội nghị Bretton woods năm 1944 của các cường quốc đồng minh, điều chỉnh tỷ giá hối đoái thế giới và thành lập IMF và ngân hàng thế giới
Bretton woods conference in 1944 of allied powers, regulating world exchange rates and setting up IMF and world bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布雷顿森林
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 去 布鲁克林 转转
- Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 这些 植物 遍布整个 森林
- Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布雷顿森林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布雷顿森林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
林›
森›
雷›
顿›