Đọc nhanh: 桑拿 (tang nã). Ý nghĩa là: tắm hơi; xông hơi. Ví dụ : - 桑拿房温度很高。 Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.. - 桑拿有助于排毒。 Xông hơi giúp đào thải độc tố.. - 他每周去一次桑拿。 Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
Ý nghĩa của 桑拿 khi là Danh từ
✪ tắm hơi; xông hơi
在封闭房间内用蒸气对人体进行理疗的过程
- 桑拿房 温度 很 高
- Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.
- 桑拿 有助于 排毒
- Xông hơi giúp đào thải độc tố.
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑拿
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
- 我们 还有 个 很棒 的 桑拿浴 室
- Chúng tôi cũng có một phòng tắm hơi tuyệt vời.
- 桑拿房 温度 很 高
- Nhiệt độ trong phòng xông hơi rất cao.
- 你们 有 桑拿浴 室 吗 ?
- Các cậu có phòng tắm hơi không?
- 桑拿 有助于 排毒
- Xông hơi giúp đào thải độc tố.
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
- 要 不 我 还是 蒸 桑拿 吧
- Có lẽ tôi sẽ tắm hơi.
- 除了 我们 穿着 衣服 蒸 桑拿
- Ngoại trừ việc chúng tôi mặc áo sơ mi trong phòng tắm hơi.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 想 吃 什么 你 就 自己 拿 吧
- Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑拿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑拿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
桑›