Hán tự: 桌
Đọc nhanh: 桌 (trác). Ý nghĩa là: bàn; cái bàn, bàn; mâm . Ví dụ : - 桌子上有一本书。 Có một cuốn sách trên bàn.. - 这张桌很漂亮。 Chiếc bàn này rất đẹp.. - 今晚的宴会有三桌客人。 Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
Ý nghĩa của 桌 khi là Danh từ
✪ bàn; cái bàn
(桌儿) 桌子
- 桌子 上 有 一 本书
- Có một cuốn sách trên bàn.
- 这 张桌 很漂亮
- Chiếc bàn này rất đẹp.
Ý nghĩa của 桌 khi là Lượng từ
✪ bàn; mâm
用于酒席等
- 今晚 的 宴会 有 三桌 客人
- Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
- 我 做 一桌 新鲜 的 海鲜
- Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这 是 你 的 桌子 吗 ?
- Đây là bàn của cậu à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桌›