Đọc nhanh: 桌用刀托 (trác dụng đao thác). Ý nghĩa là: giá đỡ dao trên bàn ăn.
Ý nghĩa của 桌用刀托 khi là Danh từ
✪ giá đỡ dao trên bàn ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌用刀托
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 好 钢用 在 刀刃 上
- Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.
- 这块 桌子 是 用 柏木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ bách.
- 用手 拃 了 拃 桌面
- đo mặt bàn bằng gang tay
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桌用刀托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桌用刀托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
托›
桌›
用›