Đọc nhanh: 纸桌布 (chỉ trác bố). Ý nghĩa là: Khăn trải bàn ăn bằng giấy.
Ý nghĩa của 纸桌布 khi là Danh từ
✪ Khăn trải bàn ăn bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸桌布
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
- 他 掀起 了 桌布
- Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 桌子 上 有 一些 纸屑
- Trên bàn có một ít vụn giấy.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 油渍 渍 在 了 桌布
- Dầu mỡ dính trên khăn trải bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸桌布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸桌布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
桌›
纸›