Đọc nhanh: 欧洲核子中心 (âu châu hạch tử trung tâm). Ý nghĩa là: Tổ chức Châu Âu về Nghiên cứu Hạt nhân CERN, tại Geneva.
Ý nghĩa của 欧洲核子中心 khi là Danh từ
✪ Tổ chức Châu Âu về Nghiên cứu Hạt nhân CERN, tại Geneva
European Organization for Nuclear Research CERN, at Geneva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧洲核子中心
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欧洲核子中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欧洲核子中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
子›
⺗›
心›
核›
欧›
洲›