Đọc nhanh: 核心需求 (hạch tâm nhu cầu). Ý nghĩa là: Nhu cầu cốt lõi.
Ý nghĩa của 核心需求 khi là Danh từ
✪ Nhu cầu cốt lõi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核心需求
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 雏鸟 习飞 , 需要 耐心
- Chim non tập bay cần kiên nhẫn.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 他 需要 换 心脏
- Anh ấy cần được cấy ghép tim.
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 他 需要 换 一个 健康 的 心脏
- Anh ấy cần thay một quả tim khỏe mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核心需求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核心需求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
核›
求›
需›