Đọc nhanh: 树梢儿 (thụ sao nhi). Ý nghĩa là: ngọn cây. Ví dụ : - 天刚亮,影影绰绰地可以看见墙外的槐树梢儿。 Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Ý nghĩa của 树梢儿 khi là Danh từ
✪ ngọn cây
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树梢儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 鸟儿 圜 树飞
- Chim bay quanh cây.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 树秧儿
- cây non
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 树枝 的 梢 儿细
- Ngọn của cành cây.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树梢儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树梢儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
树›
梢›