树梢 shù shāo

Từ hán việt: 【thụ sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树梢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ sao). Ý nghĩa là: ngọn cây. Ví dụ : - 。 Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树梢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树梢 khi là Danh từ

ngọn cây

(树梢儿) 树的顶端

Ví dụ:
  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树梢

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 树丫 shùyā 巴儿 bāer

    - cái chẽ cây

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - shù de shāo 巴在动 bāzàidòng

    - Ngọn cây đang động.

  • - shù de duān shāo

    - ngọn cây

  • - 树枝 shùzhī de shāo 儿细 érxì

    - Ngọn của cành cây.

  • - 树梢 shùshāo 发青 fāqīng 已经 yǐjīng 现出 xiànchū le 几分 jǐfēn 春意 chūnyì

    - ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

  • - 天刚亮 tiāngāngliàng 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 墙外 qiángwài de 槐树 huáishù 梢儿 shāoér

    - Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树梢

Hình ảnh minh họa cho từ 树梢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào , Xiāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFB (木火月)
    • Bảng mã:U+68A2
    • Tần suất sử dụng:Cao