Đọc nhanh: 树行子 (thụ hành tử). Ý nghĩa là: hàng cây; rừng cây nhỏ.
Ý nghĩa của 树行子 khi là Danh từ
✪ hàng cây; rừng cây nhỏ
排成行列的树木;小树林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树行子
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 树杈 子
- chạc cây.
- 树 障子
- hàng rào cây
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 树行子 排列 得 很 整齐
- Các hàng cây được sắp xếp rất ngay ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树行子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树行子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
树›
行›