Hán tự: 柱
Đọc nhanh: 柱 (trụ.trú). Ý nghĩa là: cột; trụ, hình trụ; hình cột, hình trụ (toán học). Ví dụ : - 房子的柱子已经很旧了。 Cột của ngôi nhà đã rất cũ.. - 这座桥的柱子非常坚固。 Trụ của cây cầu này rất vững chắc.. - 他做了一个柱状的木雕。 Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
Ý nghĩa của 柱 khi là Danh từ
✪ cột; trụ
柱子
- 房子 的 柱子 已经 很 旧 了
- Cột của ngôi nhà đã rất cũ.
- 这座 桥 的 柱子 非常 坚固
- Trụ của cây cầu này rất vững chắc.
✪ hình trụ; hình cột
形状像柱子的东西
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 这个 柱状 的 蛋糕 看起来 很 美
- Cái bánh gato hình trụ này trông rất đẹp.
✪ hình trụ (toán học)
柱体
- 圆柱 的 高度 决定 了 它 的 体积
- Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 柱子 倾歪 支撑 不住
- Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.
- 这根 柱子 非常 坚固
- Cây cột này rất vững chắc.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柱›