Đọc nhanh: 柱廊 (trụ lang). Ý nghĩa là: hàng cột; dãy cột.
Ý nghĩa của 柱廊 khi là Danh từ
✪ hàng cột; dãy cột
按一定间距安排的一系列或一排柱子,柱上常有额枋,有时还带附属部分 (如铺砌地面、台基或屋顶)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱廊
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 河西走廊
- hành lang Hà Tây.
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 走廊 里 很 安静
- Trong hành lang rất yên tĩnh.
- 医院 的 走廊 很 安静
- Hành lang của bệnh viện rất yên tĩnh.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
- 前廊 后厦
- hàng lang trước hàng lang sau
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柱廊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柱廊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廊›
柱›