Đọc nhanh: 柬埔寨 (giản phố trại). Ý nghĩa là: Campuchia; Cam-bốt; Cambodia. Ví dụ : - 柬埔寨的美食非常独特。 Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.. - 柬埔寨以吴哥窟闻名。 Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.. - 柬埔寨的首都是金边。 Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
Ý nghĩa của 柬埔寨 khi là Từ điển
✪ Campuchia; Cam-bốt; Cambodia
柬埔寨,高棉共和国亚洲东南部靠近暹罗湾的一个国家在高棉王朝时代,它统治了整个湄公河流域,但在15世纪之后,在它的强大邻邦的影响下衰落了柬埔寨在19世纪成为法 属印度支那的一部分,于1953年宣布独立,它的首都和最大的城市是金边人口13,124,764 (2003)
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柬埔寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
- 营寨
- doanh trại
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 寨主
- trại chủ; thủ lĩnh
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 请柬
- thiệp mời.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 黄埔 ( 在 广东 )
- Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柬埔寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柬埔寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埔›
寨›
柬›