- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
- Pinyin:
Bù
, Pǔ
- Âm hán việt:
Bộ
Phố
- Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土甫
- Thương hiệt:GIJB (土戈十月)
- Bảng mã:U+57D4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 埔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 埔 (Bộ, Phố). Bộ Thổ 土 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên đất., Chữ dùng đặt tên đất, Chữ dùng đặt tên đất. Từ ghép với 埔 : “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông)., “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên huyện
- 大埔縣 Huyện Đại Bộ (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 埔 [pư].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất
- “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên địa phương
- 黃埔 Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 埔 [bù].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chữ dùng đặt tên đất
- “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).