九寨沟风景名胜区 jiǔzhàigōu fēngjǐng míngshèngqū

Từ hán việt: 【cửu trại câu phong ảnh danh thắng khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九寨沟风景名胜区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu trại câu phong ảnh danh thắng khu). Ý nghĩa là: Khu vực lịch sử và thắng cảnh Thung lũng Cửu Trại Câu, Tứ Xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九寨沟风景名胜区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Khu vực lịch sử và thắng cảnh Thung lũng Cửu Trại Câu, Tứ Xuyên

Jiuzhaigou Valley Scenic and Historical Interest Area, Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九寨沟风景名胜区

  • - zhè tiáo 河谷 hégǔ 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.

  • - 四川 sìchuān de 风景 fēngjǐng 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 漓江 líjiāng 风景 fēngjǐng 令人 lìngrén zuì

    - Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.

  • - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • - 石林 shílín shì 全国 quánguó 著名 zhùmíng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.

  • - 风景区 fēngjǐngqū

    - khu phong cảnh.

  • - 风景区 fēngjǐngqū

    - khu phong cảnh

  • - 这个 zhègè 山区 shānqū de 区域 qūyù 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.

  • - 风景区 fēngjǐngqū de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.

  • - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng 胜似 shèngsì huà

    - Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.

  • - 此地 cǐdì 景物 jǐngwù 别有风味 biéyǒufēngwèi 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

  • - 开发 kāifā 旅游 lǚyóu 风景区 fēngjǐngqū 应该 yīnggāi 破坏 pòhuài 天然 tiānrán 景色 jǐngsè

    - Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū 方圆 fāngyuán 何止 hézhǐ 十里 shílǐ

    - khu phong cảnh này hơn 10 dặm vuông.

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū 适合 shìhé 拍照 pāizhào

    - Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.

  • - 南京 nánjīng yǒu 很多 hěnduō 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • - 这个 zhègè 风景区 fēngjǐngqū hěn 有名 yǒumíng

    - Khu du lịch này rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九寨沟风景名胜区

Hình ảnh minh họa cho từ 九寨沟风景名胜区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九寨沟风景名胜区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trại
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCD (十廿金木)
    • Bảng mã:U+5BE8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao