Đọc nhanh: 得病 (đắc bệnh). Ý nghĩa là: mắc bệnh; ốm; bị bệnh; phải bệnh. Ví dụ : - 不讲究卫生容易得病。 không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
Ý nghĩa của 得病 khi là Động từ
✪ mắc bệnh; ốm; bị bệnh; phải bệnh
生病
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得病
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他病 得 不得了
- Anh ấy bệnh rất nặng.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 病人 烧 得 厉害
- Bệnh nhân bị sốt nặng.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
病›