枪林弹雨 qiānglíndànyǔ

Từ hán việt: 【thương lâm đạn vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枪林弹雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương lâm đạn vũ). Ý nghĩa là: mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn. Ví dụ : - 。 ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枪林弹雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枪林弹雨 khi là Thành ngữ

mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn

形容激战的战场

Ví dụ:
  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪林弹雨

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 荷枪实弹 hèqiāngshídàn

    - súng vác vai, đạn lên nòng

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - 枪膛 qiāngtáng 里面 lǐmiàn 没有 méiyǒu 子弹 zǐdàn

    - Trong nòng súng không có đạn.

  • - 枪支弹药 qiāngzhīdànyào

    - súng đạn.

  • - 枪弹 qiāngdàn de 啸声 xiàoshēng

    - tiếng đạn rít

  • - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • - 散弹枪 sǎndànqiāng gěi

    - Tôi cần khẩu súng ngắn đó.

  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • - 那个 nàgè 林务员 línwùyuán 已经 yǐjīng 勘测 kāncè le 那些 nèixiē 热带雨林 rèdàiyǔlín

    - Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.

  • - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • - yòng 霰弹枪 xiàndànqiāng 连杀 liánshā 两人 liǎngrén

    - Một vụ nổ súng ngắn?

  • - 脖子 bózi shàng yǒu 一处 yīchù 散弹枪 sǎndànqiāng shāng

    - Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.

  • - 热带雨林 rèdàiyǔlín de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 湿润 shīrùn

    - Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.

  • - 雨后 yǔhòu de 竹林 zhúlín 更加 gèngjiā 葱绿 cōnglǜ 可爱 kěài

    - sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.

  • - 看到 kàndào 雨果 yǔguǒ le ma

    - Bạn có thấy Hugo ở đó không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枪林弹雨

Hình ảnh minh họa cho từ 枪林弹雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪林弹雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao