Đọc nhanh: 枪林弹雨 (thương lâm đạn vũ). Ý nghĩa là: mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn. Ví dụ : - 他是个老战士,在枪林弹雨中立过几次功。 ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
Ý nghĩa của 枪林弹雨 khi là Thành ngữ
✪ mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn
形容激战的战场
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪林弹雨
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 枪支弹药
- súng đạn.
- 枪弹 的 啸声
- tiếng đạn rít
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 把 那 把 散弹枪 给 我
- Tôi cần khẩu súng ngắn đó.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 用 霰弹枪 连杀 两人
- Một vụ nổ súng ngắn?
- 脖子 上 有 一处 散弹枪 伤
- Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪林弹雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪林弹雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
林›
枪›
雨›