Đọc nhanh: 枪杀 (thương sát). Ý nghĩa là: bắn chết; bắn giết. Ví dụ : - 第五选区的枪杀案 Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.. - 近距离枪杀 Phát súng ở cự ly gần.
Ý nghĩa của 枪杀 khi là Động từ
✪ bắn chết; bắn giết
用枪打死
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪杀
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 用 霰弹枪 连杀 两人
- Một vụ nổ súng ngắn?
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杀›
枪›