Đọc nhanh: 枕借 (chẩm tá). Ý nghĩa là: Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇Tô Thức 蘇軾: Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung; bất tri đông phương chi kí bạch 相與枕藉乎舟中; 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền; không biết vầng đông đã sáng bạch..
Ý nghĩa của 枕借 khi là Danh từ
✪ Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇Tô Thức 蘇軾: Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung; bất tri đông phương chi kí bạch 相與枕藉乎舟中; 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền; không biết vầng đông đã sáng bạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕借
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕借
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕借 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
枕›