Đọc nhanh: 毬果 (cầu quả). Ý nghĩa là: Cơ quan sinh thực khí của các loại thực vật như tùng; bách... § Cũng viết là cầu quả 球果. ◎Như: tùng bách đích cầu quả ngoại quan ngận đặc thù; thường bị nhân môn kiểm thập hồi khứ quan thưởng 松柏的毬果外觀很特殊; 常被人們撿拾回去觀賞..
Ý nghĩa của 毬果 khi là Danh từ
✪ Cơ quan sinh thực khí của các loại thực vật như tùng; bách... § Cũng viết là cầu quả 球果. ◎Như: tùng bách đích cầu quả ngoại quan ngận đặc thù; thường bị nhân môn kiểm thập hồi khứ quan thưởng 松柏的毬果外觀很特殊; 常被人們撿拾回去觀賞.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毬果
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毬果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毬果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›