Đọc nhanh: 杯盘 (bôi bàn). Ý nghĩa là: Chén và mâm. Cũng mượn chỉ rượu và các món ăn. ◇Ngô Khả 吳可: Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ; Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sanh 草草杯柈供笑語; 昏昏燈火話平生 (Tàng hải thi thoại 藏海詩話)..
Ý nghĩa của 杯盘 khi là Danh từ
✪ Chén và mâm. Cũng mượn chỉ rượu và các món ăn. ◇Ngô Khả 吳可: Thảo thảo bôi bàn cung tiếu ngữ; Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sanh 草草杯柈供笑語; 昏昏燈火話平生 (Tàng hải thi thoại 藏海詩話).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯盘
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杯盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杯›
盘›