Đọc nhanh: 臼杵 (cữu xử). Ý nghĩa là: Cối và chày. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: Lạp nguyệt chủ nhân thực cao; Học đồ thao trì cữu xử 臘月主人食糕; 學徒操持臼杵 (Học đồ khổ 學徒苦)..
Ý nghĩa của 臼杵 khi là Danh từ
✪ Cối và chày. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: Lạp nguyệt chủ nhân thực cao; Học đồ thao trì cữu xử 臘月主人食糕; 學徒操持臼杵 (Học đồ khổ 學徒苦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臼杵
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 摆脱 前人 的 窠臼 , 独创一格
- thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.
- 脱 骱 ( 脱臼 )
- sai khớp.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 别 拿 树枝 杵 我 的 背
- Đừng dùng cành cây chọc lưng tôi.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 妈妈 用 杵 捣 药材
- Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.
- 臼齿
- răng hàm.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 砧杵
- chày và bàn đập quần áo.
- 这 捣药 杵 有些 旧
- Cây chày dùng để nghiền thuốc này hơi cũ.
- 用 手指 杵 他 一下
- Lấy ngón tay chọc anh ấy một cái.
- 捶衣 杵 已 准备 好
- Cây chày dùng để đập quần áo đã chuẩn bị xong.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臼杵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臼杵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杵›
臼›