Đọc nhanh: 杠杆 (cống can). Ý nghĩa là: đòn bẩy, cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật). Ví dụ : - 经济杠杆 cán cân kinh tế. - 发挥金融机构在经济发展中的杠杆作用。 phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Ý nghĩa của 杠杆 khi là Danh từ
✪ đòn bẩy
简单机械,是一个能绕着固定点转动的杆绕着转动的固定点叫支点,动力的作用点叫动力点,阻力的作用点叫阻力点改变三点的两段距离的比率,可以改变力的大小如剪力 (支点在中间)、铡刀 (阻力点在中间)、镊子 (动力点在中间) 等就属于这一类
✪ cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật)
比喻起平衡或调控作用的事物或力量
- 经济杠杆
- cán cân kinh tế
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠杆
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 经济杠杆
- cán cân kinh tế
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杠杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杠杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杆›
杠›