杠杆 gànggǎn

Từ hán việt: 【cống can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杠杆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cống can). Ý nghĩa là: đòn bẩy, cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật). Ví dụ : - cán cân kinh tế. - 。 phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杠杆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杠杆 khi là Danh từ

đòn bẩy

简单机械,是一个能绕着固定点转动的杆绕着转动的固定点叫支点,动力的作用点叫动力点,阻力的作用点叫阻力点改变三点的两段距离的比率,可以改变力的大小如剪力 (支点在中间)、铡刀 (阻力点在中间)、镊子 (动力点在中间) 等就属于这一类

cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật)

比喻起平衡或调控作用的事物或力量

Ví dụ:
  • - 经济杠杆 jīngjìgànggǎn

    - cán cân kinh tế

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠杆

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - quay xà đơn

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - 拉杆 lāgǎn 天线 tiānxiàn

    - ăng-ten ống tháp.

  • - 拉杆 lāgǎn 支架 zhījià

    - giàn giáo kiểu ống tháp.

  • - 石栏杆 shílángān

    - lan can đá.

  • - 杠子 gàngzi 准备 zhǔnbèi 妥当 tuǒdàng

    - Đòn đã được chuẩn bị xong.

  • - 枪杆子 qiānggǎnzi

    - báng súng.

  • - 标杆 biāogān duì

    - đội kiểu mẫu

  • - 杆秤 gǎnchèng

    - Một cái cân.

  • - le 杆秤 gǎnchèng

    - Anh ta cầm cái cân lên.

  • - 秤杆 chènggǎn zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cán cân được làm rất tinh xảo.

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - Nhào lộn trên xà đơn.

  • - 一杆 yīgān qiāng

    - Một khẩu súng.

  • - 经济杠杆 jīngjìgànggǎn

    - cán cân kinh tế

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • - lìng 一项 yīxiàng wèi zài zhè 横杠 hénggàng de 正上方 zhèngshàngfāng

    - Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杠杆

Hình ảnh minh họa cho từ 杠杆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杠杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cống , Giang
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+6760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình