Đọc nhanh: 非杠杆化 (phi cống can hoá). Ý nghĩa là: xóa nợ (tức là thanh toán một phần của khoản vay đòn bẩy).
Ý nghĩa của 非杠杆化 khi là Danh từ
✪ xóa nợ (tức là thanh toán một phần của khoản vay đòn bẩy)
deleveraging (i.e. paying off part of a leverage loan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非杠杆化
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 经济杠杆
- cán cân kinh tế
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 这个 种 的 文化 非常 丰富多彩
- Văn hóa của chủng người này rất phong phú và đa dạng.
- 非 物质 文化 需要 传承
- Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.
- 印度 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 句国 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của nước Câu Li rất phong phú.
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
- 这个 地区 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của khu vực này rất phong phú.
- 我们 的 文化 历史 非常 丰富
- Lịch sử văn hóa của chúng ta rất phong phú.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非杠杆化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非杠杆化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
杆›
杠›
非›