Đọc nhanh: 杠铃 (cống linh). Ý nghĩa là: tạ.
Ý nghĩa của 杠铃 khi là Danh từ
✪ tạ
举重器械,在横杠的两端安上圆盘形的金属片,金属片最重的50公斤,最轻的0.25公斤金属片外加卡箍,以防止滑出锻炼或比赛时,可以根据体力调节重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 銮铃
- cái chuông.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 铃铎
- cái chuông
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杠铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杠铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杠›
铃›