财宝 cáibǎo

Từ hán việt: 【tài bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "财宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài bảo). Ý nghĩa là: tiền bạc châu báu; tiền của; của nả. Ví dụ : - vàng bạc châu báu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 财宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 财宝 khi là Danh từ

tiền bạc châu báu; tiền của; của nả

钱财和珍贵的物品

Ví dụ:
  • - 金银财宝 jīnyíncáibǎo

    - vàng bạc châu báu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财宝

  • - 菲尔 fēiěr 普斯 pǔsī shì 财神 cáishén

    - Phelps mang lại tiền.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - shì 谁家 shuíjiā de bǎo ya

    - Đó là con của nhà ai thế.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 如获 rúhuò 珍宝 zhēnbǎo

    - như bắt được châu báu.

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 金银财宝 jīnyíncáibǎo

    - vàng bạc châu báu

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - 智慧 zhìhuì shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 财富 cáifù

    - Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 财宝

Hình ảnh minh họa cho từ 财宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao