杂种 zázhǒng

Từ hán việt: 【tạp chủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂种" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp chủng). Ý nghĩa là: giống lai; tạp chủng, lai căng; quân lộn kiếp (tiếng chưởi). Ví dụ : - · Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?. - , Dừng tay, đồ tạp chủng. - Anh là một tên khốn bệnh hoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂种 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂种 khi là Danh từ

giống lai; tạp chủng

不同种、属或品种的动物或植物杂交而生成的新品种杂种具有上一代品种的特征

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè gǒu 杂种 zázhǒng jié · 普里 pǔlǐ 契特 qìtè de 儿子 érzi ma

    - Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?

  • - 住手 zhùshǒu zhè 杂种 zázhǒng

    - Dừng tay, đồ tạp chủng

  • - shì 变态 biàntài de gǒu 杂种 zázhǒng

    - Anh là một tên khốn bệnh hoạn.

  • - 这个 zhègè gǒu 杂种 zázhǒng

    - Đồ khốn nạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

lai căng; quân lộn kiếp (tiếng chưởi)

骂人的话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂种

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • - 这个 zhègè gǒu 杂种 zázhǒng

    - Đồ khốn nạn.

  • - shì 变态 biàntài de gǒu 杂种 zázhǒng

    - Anh là một tên khốn bệnh hoạn.

  • - bié 不同 bùtóng de 种子 zhǒngzi 搀杂在 chānzázài 一起 yìqǐ

    - đừng để lẫn những hạt giống khác.

  • - zhè 两个 liǎnggè 品种 pǐnzhǒng 杂交 zájiāo 产生 chǎnshēng le 新种 xīnzhǒng

    - Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.

  • - 疑难杂症 yínánzázhèng ( 各种 gèzhǒng 病理 bìnglǐ 不明 bùmíng huò 难治 nánzhì de bìng )

    - bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.

  • - 住手 zhùshǒu zhè 杂种 zázhǒng

    - Dừng tay, đồ tạp chủng

  • - è 这种 zhèzhǒng 嘈杂 cáozá 环境 huánjìng

    - Cô ấy ghét môi trường ồn ào này.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 那个 nàgè gǒu 杂种 zázhǒng jié · 普里 pǔlǐ 契特 qìtè de 儿子 érzi ma

    - Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?

  • - 学习 xuéxí shì 一种 yīzhǒng 复杂 fùzá de 记忆 jìyì 过程 guòchéng

    - Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù de 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách nghệ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂种

Hình ảnh minh họa cho từ 杂种

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao