Hán tự: 砸
Đọc nhanh: 砸 (tạp). Ý nghĩa là: đánh; đập; nện; chấn; giã, đập vỡ; phá bỏ; phá vỡ; phá phách, thất bại; hỏng. Ví dụ : - 苹果砸中他脑袋。 Quả táo đập trúng đầu anh ấy.. - 花盆砸破了水泥地。 Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.. - 他砸破了那扇窗。 Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
Ý nghĩa của 砸 khi là Động từ
✪ đánh; đập; nện; chấn; giã
用沉重的东西对准物体撞击;沉重的东西落在物体上
- 苹果 砸 中 他 脑袋
- Quả táo đập trúng đầu anh ấy.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
✪ đập vỡ; phá bỏ; phá vỡ; phá phách
打坏;捣毁
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
✪ thất bại; hỏng
(事情) 失败
- 那 项 计划 完全 砸 了
- Kế hoạch đó hoàn toàn thất bại.
- 这场 演出 算是 砸 了
- Buổi biểu diễn này coi như thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 让 他 去 办 这件 事儿 , 准 砸锅
- bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 苹果 砸 中 他 脑袋
- Quả táo đập trúng đầu anh ấy.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砸›