Đọc nhanh: 机兵 (cơ binh). Ý nghĩa là: Người làm trung gian giao dịch cho quan hệ tình dục bất chính. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Đương cơ binh; dưỡng xướng kĩ; tiếp tử đệ đích; thị cá yên hoa đích lĩnh tụ 當機兵; 養娼妓; 接子弟的; 是個煙花的領袖 (Quyển thập nhị) Cầm đầu ma cô; nuôi kĩ nữ; đón rước con em; là một tay đầu sỏ xóm bình khang..
Ý nghĩa của 机兵 khi là Danh từ
✪ Người làm trung gian giao dịch cho quan hệ tình dục bất chính. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Đương cơ binh; dưỡng xướng kĩ; tiếp tử đệ đích; thị cá yên hoa đích lĩnh tụ 當機兵; 養娼妓; 接子弟的; 是個煙花的領袖 (Quyển thập nhị) Cầm đầu ma cô; nuôi kĩ nữ; đón rước con em; là một tay đầu sỏ xóm bình khang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机兵
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
机›