Hán tự: 朴
Đọc nhanh: 朴 (phác.phu). Ý nghĩa là: mộc mạc; giản dị. Ví dụ : - 她性格向来很朴实。 Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.. - 爷爷生活特别朴质。 Ông nội sống rất giản dị.. - 他的穿着非常朴实。 Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
Ý nghĩa của 朴 khi là Tính từ
✪ mộc mạc; giản dị
朴实;朴质
- 她 性格 向来 很 朴实
- Tính cách cô ấy luôn rất giản dị.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 他 的 穿着 非常 朴实
- Cách ăn mặc của anh ấy rất giản dị.
- 村民 们 都 十分 朴实
- Dân làng đều rất giản dị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›