Đọc nhanh: 朴子市 (phác tử thị). Ý nghĩa là: Thành phố Puzi hoặc Putzu ở huyện Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan.
✪ Thành phố Puzi hoặc Putzu ở huyện Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan
Puzi or Putzu City in Chiayi County 嘉義縣|嘉义县 [Jiā yì xiàn], west Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴子市
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 超市 里 有 各种 粽子
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh chưng.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 市场 上 卖 的 桔子 很甜
- Quả quất bán ở chợ rất ngọt.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴子市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴子市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
市›
朴›