Đọc nhanh: 有身 (hữu thân). Ý nghĩa là: có thai; mang thai; có bầu。指婦女懷孕。. Ví dụ : - 以便拥有身体健康,最好是少吃碳水 Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Ý nghĩa của 有身 khi là Động từ
✪ có thai; mang thai; có bầu。指婦女懷孕。
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有身
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 老虎 身上 有 美丽 的 斑纹
- trên mình hổ có vằn đẹp
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 这个 纹身 非常 有 个性
- Hình xăm này rất cá tính.
- 她 的 颈背 有 一个 纹身
- Cô ấy có một hình xăm ở gáy.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 有 了 三个 月 的 身孕
- mang thai ba tháng.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
身›