Đọc nhanh: 有失身份 (hữu thất thân phận). Ý nghĩa là: ở dưới phẩm giá của một người.
Ý nghĩa của 有失身份 khi là Từ điển
✪ ở dưới phẩm giá của một người
to be beneath one's dignity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有失身份
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 有失 身分
- mất danh dự.
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
- 你 有 身份证明 吗 ?
- Bạn có chứng minh thư không?
- 我 有 两张 身份证
- Tôi có hai cái chứng minh thư .
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
- 他 有 很 高 的 身份
- Anh ấy có địa vị rất cao.
- 他 在 社会 上 有 身份
- Anh ấy có địa vị trong xã hội.
- 这位 先生 有 很 高 的 身份
- Vị này có địa vị rất cao.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有失身份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有失身份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
失›
有›
身›