Đọc nhanh: 有识之士 (hữu thức chi sĩ). Ý nghĩa là: Những người có tầm nhìn và kiến thức. Ví dụ : - 为了富国强兵,有识之士纷纷提出变法。 Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Ý nghĩa của 有识之士 khi là Thành ngữ
✪ Những người có tầm nhìn và kiến thức
有识之士,汉语成语,拼音是yǒu shí zhī shì,具有才能和远见卓识的人。出自《说苑·善说》。
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有识之士
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 及门 之士
- kẻ sĩ chính thức.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有识之士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有识之士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
士›
有›
识›