Đọc nhanh: 饱学之士 (bão học chi sĩ). Ý nghĩa là: nhà bác học.
Ý nghĩa của 饱学之士 khi là Thành ngữ
✪ nhà bác học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱学之士
- 及门 之士
- kẻ sĩ chính thức.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 跅 之士
- người phóng túng
- 豪侠 之士
- kẻ sĩ hào hiệp
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 章句 之学
- học phân tích chương cú.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 饱学 之 人
- người tri thức phong phú
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱学之士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱学之士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
士›
学›
饱›