Đọc nhanh: 涮火锅 (xuyến hoả oa). Ý nghĩa là: Nhúng lẩu; ăn lẩu. Ví dụ : - 冬天最合适涮火锅 Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
Ý nghĩa của 涮火锅 khi là Động từ
✪ Nhúng lẩu; ăn lẩu
- 冬天 最合适 涮 火锅
- Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涮火锅
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 涮锅子
- nhúng lẩu.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 铜 火锅 擦 得 锃光瓦亮 的
- nồi đồng được chà bóng loáng.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 灶火 上 蒸 了 一锅 饭
- trên bếp đang hấp cơm
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 这家 餐厅 以 火锅 闻名
- Nhà hàng này nổi tiếng với món lẩu.
- 我 喜欢 吃 涮 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nhúng.
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 冬天 最合适 涮 火锅
- Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涮火锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涮火锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涮›
火›
锅›