有借有换,再借不难 yǒu jiè yǒu huàn, zài jiè bù nán

Từ hán việt: 【hữu tá hữu hoán tái tá bất nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有借有换,再借不难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tá hữu hoán tái tá bất nan). Ý nghĩa là: Có vay có trả; muốn trả không khó. Ví dụ : - ,。 Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有借有换,再借不难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有借有换,再借不难 khi là Thành ngữ

Có vay có trả; muốn trả không khó

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有借有换,再借不难

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 突遇 tūyù 难题 nántí 不免 bùmiǎn yǒu 困惑 kùnhuò

    - Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.

  • - 大难不死 dànànbùsǐ 必有后福 bìyǒuhòufú

    - đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

  • - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • - zhè 本书 běnshū jiè le 这么 zhème duō 日子 rìzi cái hái zhēn 有点 yǒudiǎn 过意不去 guòyìbùqù

    - quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.

  • - 有时 yǒushí 似乎 sìhū tài 困难 kùnnán tài 遥不可及 yáobùkějí

    - Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.

  • - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • - 食物 shíwù 已有 yǐyǒu 异味 yìwèi 不能 bùnéng zài chī

    - món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.

  • - 因有 yīnyǒu 信心 xìnxīn 畏难 wèinán

    - Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.

  • - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • - yǒu 麻烦 máfán 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù 决不 juébù jiào zuò 难人 nánrén

    - có gì phiền phức chúng tôi sẽ đến giúp anh, quyết không để anh khó xử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有借有换,再借不难

Hình ảnh minh họa cho từ 有借有换,再借不难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有借有换,再借不难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao