Đọc nhanh: 有了 (hữu liễu). Ý nghĩa là: Tôi có một giải pháp!, để có một chiếc bánh mì trong lò nướng (viết tắt cho 有了 胎). Ví dụ : - 有了成绩,要防止滋长骄傲自满的情绪。 đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
Ý nghĩa của 有了 khi là Câu thường
✪ Tôi có một giải pháp!
I've got a solution!
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
✪ để có một chiếc bánh mì trong lò nướng (viết tắt cho 有了 胎)
to have a bun in the oven (abbr. for 有了胎 [yǒuletāi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有了
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 有 女友 了
- Tôi có bạn gái rồi.
- 他 有 女友 了
- Anh ấy có bạn gái rồi.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
有›