有局 yǒu jú

Từ hán việt: 【hữu cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu cục). Ý nghĩa là: dễ bị tổn thương (trong cầu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有局 khi là Tính từ

dễ bị tổn thương (trong cầu)

vulnerable (in bridge)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有局

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - měi 一局 yījú dōu yǒu 意义 yìyì

    - Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.

  • - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • - 三盘 sānpán què yǒu 两盘 liǎngpán shì

    - chơi ba ván cờ, hoà hai ván.

  • - 小茅屋 xiǎomáowū yǒu 很多 hěnduō 局限性 júxiànxìng

    - Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 气象局 qìxiàngjú 预报 yùbào 明天 míngtiān huì yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - 这个 zhègè 展览 zhǎnlǎn de 布局 bùjú hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.

  • - 这个 zhègè 材料 cáiliào shàng yǒu zhāng 局长 júzhǎng de 批示 pīshì

    - tài liệu này có lời phê duyệt của trưởng cục Trương.

  • - 局部地区 júbùdìqū yǒu xiǎo 阵雨 zhènyǔ

    - riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.

  • - zài 警察局 jǐngchájú 纪律 jìlǜ 委员会 wěiyuánhuì 还有 háiyǒu 一个 yígè tīng 审会 shěnhuì

    - Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.

  • - de 能力 nénglì yǒu 局限 júxiàn

    - Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.

  • - 故事 gùshì yǒu le 一个 yígè 圆满 yuánmǎn de 结局 jiéjú

    - Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • - 这件 zhèjiàn shì 终于 zhōngyú yǒu le 圆满 yuánmǎn 结局 jiéjú 真是 zhēnshi 皆大欢喜 jiēdàhuānxǐ

    - Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ yǒu 局限性 júxiànxìng

    - Phương pháp này có tính hạn chế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有局

Hình ảnh minh họa cho từ 有局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao