Đọc nhanh: 有了胎 (hữu liễu thai). Ý nghĩa là: có thai, bế một đứa trẻ.
Ý nghĩa của 有了胎 khi là Động từ
✪ có thai
pregnant
✪ bế một đứa trẻ
to carry a child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有了胎
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我 有 女友 了
- Tôi có bạn gái rồi.
- 他 有 女友 了
- Anh ấy có bạn gái rồi.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有了胎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有了胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
有›
胎›