林子大了,什么鸟都有 línzi dàle, shénme niǎo dōu yǒu

Từ hán việt: 【lâm tử đại liễu thập ma điểu đô hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "林子大了,什么鸟都有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm tử đại liễu thập ma điểu đô hữu). Ý nghĩa là: nó cần tất cả các loại (để tạo ra một thế giới) (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 林子大了,什么鸟都有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 林子大了,什么鸟都有 khi là Từ điển

nó cần tất cả các loại (để tạo ra một thế giới) (thành ngữ)

it takes all sorts (to make a world) (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林子大了,什么鸟都有

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 饿坏 èhuài le 什么 shénme dōu xiǎng chī

    - Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 天天 tiāntiān 混日子 hùnrìzi 没什么 méishíme 志向 zhìxiàng

    - Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - yǒu 心眼儿 xīnyǎner 什么 shénme shì dōu xiǎng 周到 zhōudào

    - anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.

  • - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • - 无论 wúlùn 喜欢 xǐhuan 什么 shénme 无论 wúlùn yǒu duō 喜欢 xǐhuan dōu réng jiāng 如此 rúcǐ

    - Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.

  • - 孩子 háizi kuài 大学毕业 dàxuébìyè le nín 总算 zǒngsuàn yǒu 盼儿 pànér le

    - con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • - 经过 jīngguò 调解 tiáojiě 芥蒂 jièdì 两人 liǎngrén 心中 xīnzhōng dōu 不再 bùzài yǒu 什么 shénme 芥蒂 jièdì le

    - trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.

  • - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • - 那有 nàyǒu 什么 shénme 大不了 dàbùliǎo de

    - Đấy thì có gì mà nghiêm trọng đâu?

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花项 huāxiàng 要不了 yàobùliǎo 这么 zhème duō de qián

    - không có khoản chi tiêu nào, không cần nhiều tiền vậy đâu.

  • - 孩子 háizi yào 什么 shénme 没有 méiyǒu 不依 bùyī de

    - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.

  • - 除了 chúle 老婆 lǎopó 什么 shénme dōu 不怕 bùpà

    - Trừ vợ tôi ra, tôi chẳng sợ gì cả.

  • - 大家 dàjiā dōu 离去 líqù le 只有 zhǐyǒu 犹然 yóurán 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ zǒu

    - mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.

  • - zhè 本书 běnshū jiè le 这么 zhème duō 日子 rìzi cái hái zhēn 有点 yǒudiǎn 过意不去 guòyìbùqù

    - quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.

  • - 接连 jiēlián xià le 几天 jǐtiān 屋子里 wūzilǐ 什么 shénme dōu shì 潮呼呼 cháohūhū de

    - mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.

  • - 这个 zhègè bìng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大不了 dàbùliǎo 吃点 chīdiǎn yào jiù huì hǎo de

    - bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 林子大了,什么鸟都有

Hình ảnh minh họa cho từ 林子大了,什么鸟都有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林子大了,什么鸟都有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao