Đọc nhanh: 月支 (nguyệt chi). Ý nghĩa là: Tokhara, Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á). Ví dụ : - 我这一月支过眼额了,大概要吃方便面半个月了 Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
Ý nghĩa của 月支 khi là Danh từ
✪ Tokhara
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
✪ Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á)
Tokharians (historic people of central Asia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月支
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 这个 月 的 支出 很 高
- Khoản chi tiêu của tháng này rất cao.
- 这个 月 支出 了 几万块 钱
- Tháng này đã chi tiêu vài chục nghìn tệ.
- 这个 月 的 支出 会 达到 一万元
- Chi tiêu tháng này tổng cộng đạt 10000 nhân dân tệ.
- 租房 费用 每个 月 都 要 支付
- Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 我要 支取 这个 月 奖金
- Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
月›