大月支 dà yuè zhī

Từ hán việt: 【đại nguyệt chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大月支" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại nguyệt chi). Ý nghĩa là: Tokhara, Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大月支 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大月支 khi là Danh từ

Tokhara

Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á)

Tokharians (historic people of central Asia)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大月支

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 我们 wǒmen 每月 měiyuè 开支 kāizhī 工资 gōngzī

    - Chúng tôi phát lương hàng tháng.

  • - 预支 yùzhī 一个月 yígèyuè de 工资 gōngzī

    - tiền lương dự chi trong một tháng.

  • - 大力支持 dàlìzhīchí

    - ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.

  • - 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Mọi người đều ủng hộ cô ấy.

  • - 大家 dàjiā 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā 给予 jǐyǔ de 支持 zhīchí

    - Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.

  • - 同年 tóngnián 九月 jiǔyuè 大桥 dàqiáo 竣工 jùngōng

    - tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 支付 zhīfù de 保费 bǎofèi 金额 jīné 大致相同 dàzhìxiāngtóng

    - Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 获得 huòdé 大多数 dàduōshù rén de 支持 zhīchí

    - phương án này được sự ủng hộ của đa số người dân.

  • - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • - bié 为了 wèile 丢失 diūshī 一支 yīzhī jiù 这样 zhèyàng 大惊小怪 dàjīngxiǎoguài

    - Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.

  • - 这根 zhègēn gùn 支住 zhīzhù le 大门 dàmén

    - Cái que này chống được cửa lớn.

  • - 今属子 jīnshǔzi zhī zhī 月份 yuèfèn

    - Hôm nay thuộc tháng tý.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 化肥 huàféi 支援 zhīyuán 农业 nóngyè 生产 shēngchǎn

    - sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.

  • - 父亲 fùqīn fēn 大哥 dàgē 务必 wùbì zài 月底 yuèdǐ 以前 yǐqián 赶回来 gǎnhuílai

    - Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大月支

Hình ảnh minh họa cho từ 大月支

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大月支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao