Đọc nhanh: 大月支 (đại nguyệt chi). Ý nghĩa là: Tokhara, Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á).
Ý nghĩa của 大月支 khi là Danh từ
✪ Tokhara
✪ Tokharian (những người lịch sử ở Trung Á)
Tokharians (historic people of central Asia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大月支
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 大家 支持 她
- Mọi người đều ủng hộ cô ấy.
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 这个 方案 获得 大多数 人 的 支持
- phương án này được sự ủng hộ của đa số người dân.
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 这根 棍 支住 了 大门
- Cái que này chống được cửa lớn.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大月支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大月支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
支›
月›