Đọc nhanh: 上好 (thượng hảo). Ý nghĩa là: tốt nhất; rất tốt; thượng hạng; hảo hạng. Ví dụ : - 上好茶叶。 trà ngon thượng hạng.. - 上好的细布。 vải tốt nhất.
Ý nghĩa của 上好 khi là Tính từ
✪ tốt nhất; rất tốt; thượng hạng; hảo hạng
顶好;最好 (多指用品的质量); 高级﹑高深
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 上 好 的 细布
- vải tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上好
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 好 钢用 在 刀刃 上
- Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
好›