bào

Từ hán việt: 【bạo.bộc.bão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo.bộc.bão). Ý nghĩa là: nhô lên; nổi lên, bỏ phí; giày xéo, dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột). Ví dụ : - 。 Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.. - 。 Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.. - 。 Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhô lên; nổi lên

鼓起来;突出

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 暴露 bàolù le 秘密 mìmì

    - Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.

  • - xīn 证据 zhèngjù 暴露 bàolù le 真相 zhēnxiàng

    - Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.

  • - 他气 tāqì 头上 tóushàng bào 青筋 qīngjīn

    - Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bỏ phí; giày xéo

糟蹋

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

  • - 不要 búyào 自暴自弃 zìbàozìqì

    - Đừng giày xéo chính mình!

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột)

突然而猛烈

Ví dụ:
  • - 山洪暴发 shānhóngbàofā 造成 zàochéng le 许多 xǔduō 损失 sǔnshī

    - Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.

  • - le 暴病 bàobìng

    - Anh ấy mắc bạo bệnh.

  • - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hung bạo; tàn khốc

凶狠;残酷

Ví dụ:
  • - de 暴行 bàoxíng ràng rén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.

  • - 那个 nàgè 凶暴 xiōngbào de 男人 nánrén 袭击 xíjī le

    - Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.

  • - zhǐ gǒu 非常 fēicháng 凶暴 xiōngbào

    - Con chó đó rất hung dữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nóng nảy

急躁

Ví dụ:
  • - de 脾气 píqi 很暴 hěnbào

    - Tính anh ta rất nóng nảy.

  • - 脾气 píqi tài 暴躁 bàozào 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.

  • - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bạo

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng bào

    - Tớ họ Bạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 飞机 fēijī 安全 ānquán 度过 dùguò le 风暴 fēngbào

    - Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 防暴警察 fángbàojǐngchá

    - cảnh sát phòng chống bạo lực

  • - 自暴 zìbào 自弃 zìqì

    - tự huỷ hoại mình

  • - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

  • - 今年 jīnnián gāo 普考 pǔkǎo de bào 名人 míngrén shù 暴增 bàozēng le 一萬人 yīwànrén

    - Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暴

Hình ảnh minh họa cho từ 暴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao