Hán tự: 暴
Đọc nhanh: 暴 (bạo.bộc.bão). Ý nghĩa là: nhô lên; nổi lên, bỏ phí; giày xéo, dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột). Ví dụ : - 她不小心暴露了秘密。 Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.. - 新证据暴露了真相。 Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.. - 他气得头上暴青筋。 Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
Ý nghĩa của 暴 khi là Động từ
✪ nhô lên; nổi lên
鼓起来;突出
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bỏ phí; giày xéo
糟蹋
- 这是 一次 暴殄天物 的 活动
- Đây là một hoạt động phí phạm của trời.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
Ý nghĩa của 暴 khi là Tính từ
✪ dữ dội; ngốn ngấu; lôi đình; (mãnh liệt mà đột ngột)
突然而猛烈
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hung bạo; tàn khốc
凶狠;残酷
- 他 的 暴行 让 人 感到 害怕
- Hành vi bạo lực của anh ta khiến mọi người sợ hãi.
- 那个 凶暴 的 男人 袭击 了 她
- Người đàn ông hung bạo đó đã tấn công cô ấy.
- 那 只 狗 非常 凶暴
- Con chó đó rất hung dữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nóng nảy
急躁
- 他 的 脾气 很暴
- Tính anh ta rất nóng nảy.
- 她 脾气 太 暴躁 , 很难 相处
- Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 暴 khi là Danh từ
✪ họ Bạo
姓
- 我姓 暴
- Tớ họ Bạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 防暴警察
- cảnh sát phòng chống bạo lực
- 自暴 自弃
- tự huỷ hoại mình
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›