Hán tự: 暨
Đọc nhanh: 暨 (kị.kỵ). Ý nghĩa là: và; với, đến; tới, họ Kị. Ví dụ : - 父亲暨母亲一同出门了。 Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.. - 学校暨图书馆今日关闭。 Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.. - 工作从白天暨夜晚持续。 Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
Ý nghĩa của 暨 khi là Liên từ
✪ và; với
和;及;与
- 父亲 暨 母亲 一同 出门 了
- Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
Ý nghĩa của 暨 khi là Động từ
✪ đến; tới
到;至
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
Ý nghĩa của 暨 khi là Danh từ
✪ họ Kị
姓
- 他 姓 暨
- Anh ấy họ Kị.
- 我 朋友 姓 暨
- Bạn của tôi họ Kị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暨
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 父亲 暨 母亲 一同 出门 了
- Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 我 朋友 姓 暨
- Bạn của tôi họ Kị.
- 他 姓 暨
- Anh ấy họ Kị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暨›