Từ hán việt: 【kị.kỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kị.kỵ). Ý nghĩa là: và; với, đến; tới, họ Kị. Ví dụ : - 。 Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.. - 。 Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.. - 。 Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; với

和;及;与

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn 母亲 mǔqīn 一同 yītóng 出门 chūmén le

    - Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.

  • - 学校 xuéxiào 图书馆 túshūguǎn 今日 jīnrì 关闭 guānbì

    - Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đến; tới

到;至

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò cóng 白天 báitiān 夜晚 yèwǎn 持续 chíxù

    - Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.

  • - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kị

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Kị.

  • - 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Kị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 工作 gōngzuò cóng 白天 báitiān 夜晚 yèwǎn 持续 chíxù

    - Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.

  • - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

  • - 父亲 fùqīn 母亲 mǔqīn 一同 yītóng 出门 chūmén le

    - Bố và mẹ cùng ra ngoài rồi.

  • - 学校 xuéxiào 图书馆 túshūguǎn 今日 jīnrì 关闭 guānbì

    - Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.

  • - 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Kị.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Kị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暨

Hình ảnh minh họa cho từ 暨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AUAM (日山日一)
    • Bảng mã:U+66A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình