Đọc nhanh: 诸暨 (chư kị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Zhuji ở Thiệu Hưng 紹興 | 绍兴 , Chiết Giang.
✪ Thành phố cấp quận Zhuji ở Thiệu Hưng 紹興 | 绍兴 , Chiết Giang
Zhuji county level city in Shaoxing 紹興|绍兴 [Shàoxīng], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸暨
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 存在 诸多 壁垒
- Có rất nhiều rào cản.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
- 诸事 猬 集
- trăm việc bộn bề
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 分封 诸侯
- Phân phong cho các chư hầu
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸暨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸暨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暨›
诸›